Kính gửi Quý khách hàng,
May dong phuc QT xin gửi quý khách những hướng dẫn để lấy thông số đồng phục như sau:
ĐỒNG PHỤC NỮ
Đối với đồng phục nữ, QT đề nghị 6 size
A. THÔNG SỐ SIZE ÁO VEST VÀ SƠ MI
SIZE
|
NGỰC
|
EO
|
MÔNG
|
DÀI
|
VAI
|
DÀI TAY
|
XS
|
78
|
60
|
84
|
54
|
35
|
53
|
S
|
80
|
62
|
86
|
54
|
36
|
54
|
M
|
82
|
64
|
88
|
55
|
37
|
55
|
L
|
86
|
68
|
92
|
56
|
38
|
56
|
XL
|
90
|
72
|
96
|
58
|
39
|
57
|
XXL
|
92
|
78
|
98
|
59
|
39
|
58
|
B. THÔNG SỐ SIZE VÁY – QUẦN
SIZE
|
EO
|
MÔNG
|
DÀI
|
XS
|
68
|
86
|
45
|
S
|
70
|
88
|
45
|
M
|
72
|
90
|
46
|
L
|
76
|
94
|
47
|
XL
|
80
|
98
|
49
|
XXL
|
82
|
100
|
50
|
C. BẢNG THÔNG SỐ SIZE ÁO THUN
SIZE
|
NGỰC
|
VAI
|
DÀI
|
XS
|
40
|
32
|
58
|
S
|
44
|
34
|
60
|
M
|
46
|
36
|
62
|
L
|
48
|
38
|
64
|
XL
|
50
|
40
|
66
|
XXL
|
52
|
42
|
68
|
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO SIZE NỮ
1. CÁCH ĐO SIZE ÁO

1. Vòng cổ : Đo vòng quanh chân cổ (đo vừa không sát quá)
2. Vòng ngực : Đo vòng quanh ngực, chỗ nở nhất (thước dây ngang qua đỉnh)
3. Vòng eo : Đo vòng quanh eo. (đo vừa không sát quá)
4. Vòng mông : Đo vòng quanh mông, chỗ nở nhất (đo vừa không sát quá)
5. Rộng vai : Từ đầu vai trái sang đầu vai phải
6. Vòng nách : Chống tay lên hông, đo sát vòng nách.
7. Bắp tay : Đo vòng sát bắp tay
8. Cửa tay : Đo vòng quanh nắm tay
9. Dài tay : Từ đầu vai đến qua khỏi mắt cá tay (dài hoặc ngắn hơn tùy ý)
10.Dài áo : Đo từ đốt xương cổ thứ 7 đến ngang mông (dài hay ngắn tùy ý)
2. CÁCH ĐO SIZE VÁY – QUẦN

1. Vòng eo : Đo vòng quanh eo. (đo vừa không sát quá)
2. Vòng mông : Đo vòng quanh mông, chỗ nở nhất (đo vừa không sát quá)
3. Dài váy : Đo từ eo đến gối (dài ngắn tùy ý)
4. Dài quần : Đo từ eo đến chấm gót chân (dài ngắn tùy thích)
5. Vòng đùi : Đo vòng quanh đùi, nơi to nhất
ĐỒNG PHỤC NAM
Đối với đồng phục nam, QT đề nghị 8 size
1. ÁO VEST – SƠ MI
SIZE
|
VAI
|
TAY
|
DÀI
|
NGỰC
|
MÔNG
|
CỔ
|
BO TAY
|
37
|
44
|
58
|
69
|
102
|
100
|
37
|
23
|
38
|
46
|
58
|
70
|
105
|
102
|
38
|
23
|
39
|
47
|
60
|
71
|
108
|
107
|
39
|
24
|
40
|
48
|
61
|
72
|
116
|
114
|
40
|
24
|
41
|
50
|
62
|
74
|
120
|
116
|
41
|
25.5
|
42
|
51
|
62
|
74
|
122
|
120
|
42
|
25.5
|
43
|
51.5
|
64
|
75
|
124
|
122
|
43
|
26
|
44
|
52
|
64
|
75
|
126
|
124
|
44
|
26.5
|
2. SIZE QUẦN NAM
SIZE
|
EO
|
ĐÁY
|
MÔNG
|
DÀI
|
ỐNG
|
ĐÙI
|
28
|
72
|
57/58
|
88/89
|
100
|
22
|
54/56
|
29
|
74
|
58/59
|
90/91
|
100
|
22
|
56/58
|
30
|
77
|
59/60
|
92/93
|
100
|
22
|
58/60
|
31
|
80
|
60/61
|
95/96
|
100
|
22
|
60/61
|
32
|
83
|
61/62
|
97/99
|
100
|
22
|
61/62
|
33
|
86
|
63/64
|
100/102
|
100
|
23
|
62/64
|
34
|
89
|
65/66
|
103/105
|
100
|
23
|
64/66
|
35
|
92
|
68/70
|
109/110
|
100
|
23
|
66/68
|
36
|
95
|
70/72
|
111/113
|
100
|
23
|
68/70
|
37
|
98
|
72/74
|
114/116
|
100
|
23
|
70/72
|
3. ÁO THUN NAM
Áo cổ tròn
SIZE ÁO
|
XS
|
S
|
M
|
L
|
XL
|
XXL
|
Ngang Vai
|
36
|
40
|
42
|
44
|
46
|
48
|
Ngang Ngực
|
44
|
49
|
51
|
53
|
55
|
57
|
Chiều Dài Áo
|
60
|
68
|
70
|
72
|
74
|
76
|
Áo cá sấu Nam
SIZE NAM
|
S
|
M
|
L
|
XL
|
XXL
|
Ngang Vai
|
40
|
42
|
44
|
47
|
49
|
Ngang Ngực
|
47
|
49
|
52
|
54
|
56
|
Chiều Dài Áo
|
66
|
70
|
73
|
75
|
79
|
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO SIZE NAM
1. CÁCH ĐO SIZE ÁO

1. Vòng cổ : Đo vòng quanh chân cổ (đo vừa không sát quá).
2. Vòng ngực : Đo vòng quanh ngực, chỗ nở nhất (thước dây ngang qua đỉnh).
3. Vòng eo : Đo vòng quanh eo. (đo vừa không sát quá).
4. Vòng mông : Đo vòng quanh mông, chỗ nở nhất (đo vừa không sát quá).
5. Dài áo : Đo từ đốt xương cổ thứ 7 đến ngang mông (dài hay ngắn tùy ý).
6. Rộng vai : Từ đầu vai trái sang đầu vai phải.
7. Dài tay : Từ đầu vai đến qua khỏi mắt cá tay (dài hoặc ngắn hơn tùy ý).
8. Cửa tay : Đo vòng quanh nắm tay.
2. CÁCH ĐO SIZE QUẦN

1. Vòng eo : Đo vòng quanh eo. (đo vừa không sát quá).
2. Vòng mông : Đo vòng quanh mông, chỗ nở nhất (đo vừa không sát quá).
3. Vòng ùi : Đo vòng quanh ỗ ở ấ ừ
4. Vòng đáy : Từ eo trước vòng qua eo sau.
5. Dài quần : Từ eo đến chấm gót (dài hoặc ngắn hơn tùy ý).
LẤY SIZE THEO THÔNG SỐ CƠ THỂ
THÔNG SỐ
CƠ THỂ
|
S
|
M
|
L
|
XL
|
XXL
|
NỮ
|
1m48-1m53
37 – 41 kg
|
1m54 -1m59
42 – 46 kg
|
1m60 -1m65
47 – 51kg
|
Trên 1m 60
52- 56 kg
|
Trên 1m 60
Trên 56 kg
|
NAM
|
1m60 – 1m64
47 -51 kg
|
1m65 – 1m69
52 – 56 kg
|
1m70 -1m74
57 - 62 kg
|
Trên 1m75
63 – 68 kg
|
Trên 1m75
TRÊN 68 kg
|
Lưu ý:
Bảng thông số trên chỉ có tính chất tham khảo, trên thực tế khi may có thể sai lệch tối đa 2 cm